SKKN Sử dụng kỹ thuật 5W1H trong dạy học Chủ đề 6 “Một số nền văn minh trên đất nước Việt Nam (trước năm 1858)” nhằm phát triển năng lực và phẩm chất của học sinh (Lịch sử lớp 10 - KNTTVCS)

Nghị quyết số 29- NQ/TW ngày 04/11/2013 của Hội nghị BCH Trung ương khóa XI và Nghị quyết số 88/2014/QH13 ngày 28/11/2014 của Quốc hội đã khẳng định phải đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo để đáp ứng yêu cầu của công cuộc công nghiệp hoá, hiện đại hoá, hội nhập kinh tế quốc tế của đất nước.

Thực hiện Nghị quyết của Đảng và Quốc hội, trong những năm vừa qua, toàn ngành giáo dục đã không ngừng đổi mới bao gồm đổi mới về chương trình, về sách giáo khoa, đổi mới phương pháp, kỹ thuật dạy học, kiểm tra, đánh giá…trong đó, trọng tâm là đổi mới phương pháp dạy học theo hướng phát triển phẩm chất và năng lực của học sinh. Việc vận dụng các hình thức, phương pháp, kỹ thuật dạy học sao cho đạt hiệu quả cao nhất theo yêu cầu của mục tiêu giáo dục là một trong những cách đổi mới thiết thực nhất.

Quá trình dạy học Lịch sử ở trường THPT là một quá trình tổng hợp của nhiều yếu tố tạo thành: mục tiêu, yêu cầu cần đạt, nội dung dạy học, hình thức tổ chức, phương pháp, kỹ thuật dạy học, phương tiện dạy học, hoạt động của thầy và trò, môi trường học tập, kiểm tra đánh giá… Các yếu tố này có mối quan hệ tác động qua lại với nhau theo quan hệ hai chiều. Mỗi yếu tố luôn có vị trí, vai trò nhất định trong quá trình dạy học. Chất lượng dạy học của môn học ở cấp THPT chỉ có thể thay đổi căn bản khi chúng ta làm thay đổi các yếu tố đó một cách đồng bộ theo hướng tích cực.

docx 85 trang SKKN Lịch Sử 18/09/2025 50
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "SKKN Sử dụng kỹ thuật 5W1H trong dạy học Chủ đề 6 “Một số nền văn minh trên đất nước Việt Nam (trước năm 1858)” nhằm phát triển năng lực và phẩm chất của học sinh (Lịch sử lớp 10 - KNTTVCS)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: SKKN Sử dụng kỹ thuật 5W1H trong dạy học Chủ đề 6 “Một số nền văn minh trên đất nước Việt Nam (trước năm 1858)” nhằm phát triển năng lực và phẩm chất của học sinh (Lịch sử lớp 10 - KNTTVCS)

SKKN Sử dụng kỹ thuật 5W1H trong dạy học Chủ đề 6 “Một số nền văn minh trên đất nước Việt Nam (trước năm 1858)” nhằm phát triển năng lực và phẩm chất của học sinh (Lịch sử lớp 10 - KNTTVCS)
ợi ý: địa bàn ra đời ở đâu? Chủ nhân là tộc người nào? Thời gian ra đời? Có những thành tựu gì nổi bật? Ý nghĩa, giá trị của văn minh Phù Nam như thế nào? Tại sao hoạt động thương mại biển của cư dân Phù Nam phát triển mạnh?
- Bước 2: Các nhóm thực hiện nhiệm vụ ở nhà trong vòng 1 tuần, vẽ sơ đồ tư duy theo hướng dẫn của GV, nộp sản phẩm cho GV qua zalo để GV duyệt trước khi thuyết trình trên lớp.
Sản phẩm: Sơ đồ tư duy 5W1H đúng yêu cầu và gợi ý của GV, hình thức đẹp, nội dung chính xác. Phần trình bày rõ ràng, dễ hiểu. Các nhóm được nêu ra câu hỏi cho nhau và nhóm trình bày phải trả lời câu hỏi do nhóm khác đưa ra. Tiêu chí đánh giá sản phẩm của các nhóm dựa vào phiếu đánh giá (Phụ lục)
Bước 3: Các nhóm cử đại diện thuyết trình sản phẩm của nhóm trong tiết thực hành. Các nhóm đánh giá lẫn nhau vào phiếu đánh giá
Bước 4: GV nhận xét các nhóm, đánh giá sản phẩm và thuyết trình của từng nhóm sau đó chốt kiến thứcMột số hình ảnh thuyết trình sản phẩm
Hoạt động 3. Thi hùng biện
Mục đích: HS nêu lên được hiểu biết, ý kiến của bản thân về các vấn đề lịch sử hoặc vấn đề thực tiễn liên quan bài 11.
Tổ chức thực hiện
Bước 1: Gv giao nhiệm vụ: Các nhóm chuẩn bị ở nhà nội dung các chủ đề hùng biện sau đây. Đến tiết học thực hành sẽ bốc thăm và cử đại diện trình bày phần thi hùng biện. Thời gian trình bày không quá 2 phút
+ Chủ đề 1. (How?) Có ý kiến cho rằng: Văn minh Văn Lang – Âu lạc là nền văn minh hoàn toàn được du nhập từ bên ngoài? Quan điểm của em về ý kiến đó như thế nào?
+ Chủ đề 2. (What?) Theo em, cần làm gì để giữ gìn và phát huy các thành tựu của văn minh cổ trên đất nước Việt Nam?
+ Chủ đề 3. (Why?) Tại sao có thể khẳng định rằng: Văn minh Văn lang – Âu Lạc đã xác lập lối sống Việt Nam, truyền thống Việt Nam?
Bước 2: Các nhóm thực hiện nhiệm vụ ở nhà, thảo luận thống nhất nội dung
thuyết trình về các chủ đề trên.
Bước 3: Các nhóm của đại diện thực hiện phần trình bày hùng biện. Các nhóm nhận xét lẫn nhau, có thể đặt câu hỏi chất vấn.
Bước 4: GV nhận xét, tổng hợp điểm của công bố kết quả của phần thi hùng biện, cho điểm các nhóm.
Phiếu đánh giá sản phẩm hoạt động nhóm của HS
NHÓM:	PHIẾU ĐÁNH GIÁ PHẦN THI HÙNG BIỆN
Nội	dung chấm
Tiêu chí
Thang điểm
Điểm
A.	Cách
thức	trình bày
(20%)
- Trình bày lưu loát, không đọc, không phụ thuộc vào tài liệu.
0,5

- Tự tin, có sử dụng cử chỉ, có kết nối, giao tiếp với người nghe.
0,5

- Tốc độ nói vừa phải, diễn đạt dễ hiểu, có điểm nhấn, thu hút.
0,5

- Thái độ thuyết trình nghiêm túc.
0,25

- Không vi phạm thời gian tối thiểu/tối đa.
0,25

Trung bình điểm tác phong
2,0

B.	Nội dung (60%)
- Cấu trúc hợp lý, bố cục rõ ràng
1,0

- Đảm bảo đầy đủ kiến thức cơ bản về nhiệm vụ được giao
2,0

- Thông tin chính xác, khoa học, ghi nguồn đầy đủ
1,0

- Mở rộng kiến thức, dẫn chứng, ví dụ thực tế
1,0

- Cập nhật các vấn đề mới liên quan đến nhiệm vụ được giao
1,0

Trung bình điểm nội dung
6,0

C. Trả lời câu hỏi (20%)
- Trả lời đúng trọng tâm các câu hỏi do nhóm khác/GV đặt ra
1,5

- Thuyết phục được người đặt câu hỏi
0,5

Trung bình điểm trả lời câu hỏi
2,0

Tổng
10,0

Đại diện nhóm đánh giá Ký tên
NHÓM:.......	PHIẾU ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM SƠ ĐỒ 5W1H
Nội chấm
dung
Tiêu chí
Thang điểm
Điểm
A.	Sản
- Sắp xếp các nhánh của sơ đồ hợp lý, bố cục rõ
1,0

phẩm	Sơ
ràng, màu sắc đẹp và thu hút người xem

đồ
(70%)


- Nội dung đảm bảo đầy đủ kiến thức cơ bản về nhiệm vụ được giao
2,0


- Thông tin chính xác, khoa học, ghi nguồn đầy
2,0


đủ


- Có hình ảnh minh hoạ
1,0


- Có sáng tạo và đầu tư công phu
1,0

B.	Cách
- Trình bày lưu loát, không phụ thuộc vào tài liệu.
1.0

thức	trình
- Tự tin, có tương tác với cả lớp
0,5

bày
(30%)
- Thái độ thuyết trình nghiêm túc.
0,5


- Không vi phạm thời gian tối thiểu/tối đa.
0,5

Tổng
10,0





Đại diện nhóm đánh giá Ký tên
* Đề kiểm tra 15 phút để đánh giá kết quả thực nghiệm
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT
I. trắc nghiệm
Câu 1. Kinh đô của quốc gia Âu Lạc là nơi nào sau đây?
Phong Châu (Phú Thọ).	B. Cổ Loa (Hà Nội).
C. Trà Kiệu (Quảng Nam).	D. Hoa Lư (Ninh Bình).
Câu 2. Ai là người đứng đầu các Bộ của Nhà Nước Văn Lang - Âu Lạc?
A. Thục Phán.	B. Lạc Tướng.
C. Bồ Chính.	D. Hùng Vương.
Câu 3. Nền văn minh Chăm Pa được hình thành, tồn tại và phát triển trong thời gian nào?
A. Từ thế kỷ II TCN đến thế kỷ XVII.
B. Từ thế kỷ II đến thế kỷ XVI.
C. Từ thế kỷ II TCN đến thế kỷ XIV.
D. Từ thế kỷ II đến thế kỷ XV.
Câu 4. Văn minh Phù Nam được hình thành ở địa bàn nào sau đây?
A. Lưu vực sông Hồng.	B. Hạ lưu sông Mê Kông.
C. Lưu vực sông Cả.	D. Lưu vực sông Hoà Bình.
Câu 5. Hoạt động kinh tế chủ yếu của văn minh Văn Lang - Âu Lạc chủ yếu là nghề nông trồng lúa nước xuất phát từ lý do nào sau đây?
A. Có địa hình đa dạng
B. Có nhiều cao nguyên, cồn cát.
C. Có đồng bằng phù sau.
D. Có vị trí địa lý quan trọng.
Câu 6. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng giá trị của Trống đồng Ngọc Lũ?
A. Cung cấp tư liệu lịch sử phong phú và đáng tin cậy.
B. Thể hiện sự tiếp thu có chọn lọc của người Việt.
C. Thúc đẩy lịch sử dân tộc phát triển nhanh.
D. Chứng tỏ sự cường thịnh của Văn Lang - Âu Lạc.
Câu 7. Nền văn minh Chăm Pa được hình thành, tồn tại và phát triển trên địa bàn nào sau đây?
A. Trung du Bắc Bộ và đồng bằng Bắc Trung Bộ.
B. Miền Trung và một phần cao nguyên Trường Sơn. C.Tây Nguyên và cao nguyên Trường Sơn.
D. Một phần Nam Bộ và Nam Trung Bộ Việt Nam .
Câu 8. Nhân vật nào sau đây là người lập ra Nhà nước Chăm - pa?
A. Khu Liên.	B. Thục Phán.
C. Hùng Vương.	D. Lạc Long Quân.
Câu 9. Lý do chủ yếu dẫn đến hoạt động buôn bán thương mại của quốc gia Phù Nam phát triển mạnh mẽ là
A.Có hệ thống sông ngòi, đồng bằng phù sa màu mỡ. B.Giáp với nhiều trung tâm thương mại quốc tế.
C.Nhu cầu sinh hoạt của giai cấp thống trị. D.Có hệ thống giao thông đường biển thuận lợi.
Câu 10. Văn minh Văn Lang - Âu Lạc có cội nguồn từ nền văn hóa nào sau đây?
A. Văn hóa Phùng Nguyên.	B. Văn hóa Óc Eo.
C. Văn hóa Sa Huỳnh.	D. Văn hóa Hòa Bình.
2. Tự luận
Theo em, cần làm gì để giữ gìn và phát huy các thành tựu của văn minh cổ trên đất nước Việt Nam?
ĐÁP ÁN
Trắc nghiệm (Mỗi câu đúng 0.5)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
B
B
D
B
C
A
B
A
D
A
Tự luận (5.0)
HS có thể trình bày theo nhiều cách khác nhau, tuy nhiên cần đạt được một ý sau:
Cần có những hiểu biết đầy đủ về các nền văn minh cổ
có ý thức trân trọng giá trị của các nền văn minh cổ
Cần tuyên truyền, quảng bá, khai thác giá trị của các nền văn minh cổ
Đầu tư, tôn tạo để giữ gìn, duy trì sự tồn tại của các thành tựu nền văn minh cổ hạn chế sự tàn phá của thiên nhiên và con người
* Kết quả Khảo sát tính cấp thiết và khả thi của các giải pháp
* Ma trận đề Giữa học kỳ II
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MỤC TIÊU KIỂM TRA
Kiến thức:
Đánh giá kết quả học tập của học sinh sau khi học xong chủ đề 6: Một số nền văn minh trên đất nước Việt Nam (trước năm 1858)
Năng lực:
Đánh giá năng lực tìm hiểu lịch sử, năng lực nhận thức và tư duy lịch sử, năng lực vận dụng kiến thức kĩ năng đã học về chủ đề Một số nền văn minh trên đất nước Việt Nam (trước năm 1858) thông qua hệ thống câu hỏi kiểm tra.
Phẩm chất:
Tạo sự công bằng và cơ hội để HS thể hiện kết quả học tập
phát triển phẩm chất yêu nước, trách nhiệm thông qua nhận thức về các giá trị văn hoá của các nền văn minh
Giáo dục cho học sinh phẩm chất trung thực, tự giác, nghiêm túc trong quá trình kiểm tra.
HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA:
Hình thức: : Kết hợp trắc nghiệm khách quan với tự luận
Thời gian: 45 phút
Cấu trúc:
+ 28 câu TNKQ
+ 2 câu tự luận
Thang điểm:
+ 0.25 điểm/câu TNKQ
+ 2 câu tự luận 3 điểm.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
TT

Nội dung kiến thức

Đơn vị kiến thức
Mức độ nhận thức
Tổng
%
tổng
Nhậ n biết
Thô ng hiểu

Vận dụng
Vận dụng cao


Số CH
Số CH
Số CH
Số CH
Số CH
TN
TL


Mội số
Văn
minh
Văn
02
02
1*
1**
04


30
1
nền
văn minh cổ trên đất
Lang –Âu lạc

Văn
Pa
minh
Chăm
03
01
1*
1**
04

VĂn Nam
minh
Phù

02

02

1*

1**

04


nước








Việt Nam










Khái niệm và cơ sở hình thành

01

01



02


5

2

Văn minh Đại Việt
Tiến	trình	phát triển
01

1*
1**
01


2.5
Những thành tựu tiêu biểu của văn minh Đại Việt

07

04

1*

1**

11


44


Ý nghĩa của văn minh Đại Việt
trong Lịch sử Việt


02

1*

1**

02


5


Nam






Tổng
16
12
01
01
28
2


Tỉ lệ %
40
30
20
10




Tỉ lệ chung%
70
30
100
100

. BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA
TT

Nội dung kiến thức

Đơn vị kiến thức

Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biết
Thôn g hiểu
Vận dụng
Vận
dụng cao






Văn
* Nhận biết
-Biết cách sưu tầm và sử dụng tư liệu lịch sử để tìm hiểu về cơ sở hình thành, thành tựu của văn minh Văn Lang
Âu Lạc.
Trình bày được cơ sở hình thành văn minh Văn Lang - Âu Lạc. và những thành tựu tiêu biểu của nền văn minh Văn Lang - Âu Lạc về
sự hình thành nhà nước, kinh tế, đời sống vật





Mội
minh
02
1
số
Văn
(câu

nền
Lang
1,2)

văn
–Âu


minh
lạc


cổ



trên



đất



nước



Việt



Nam






chất, đời sống tinh thần,




-* Thông hiểu
Nhận xét được bộ máy Nhà Nước Văn Lang-Âu Lạc
- Lý giải và nhân xét
02
(câu 17,
18)


được hoạt động kinh tế



và	đời sống vật chất,



tinh thần của Người Viêt



Cổ



-Giải thích được ý nghĩa,



giá trị của nền văn minh



Văn Lang- Âu Lạc.



* Vận dụng
Lập được bảng tóm tắt

1*

về những nét chính của



Văn	minh	Văn	Lang,



Âu Lạc



-Vẽ được sơ đồ về bộ



máy	Nhà	Nước	Văn



Lang



-So sánh được Tổ chức



Nhà Nước Âu Lạc với



Nhà Nước Văn Lang
* Vận dụng cao


1**
Vận	dụng	được	kiến



thức và kĩ năng đã học



về nền văn minh Văn



Lang – Âu Lạc để giới



thiệu về đất nước, con



người Việt Nam. Nhận



thức được giá trị trường



tồn	của	các	nền	văn



minh cổ trên đất nước



Việt Nam từ đó có trách



nhiệm	trong	việc	giữ



gìn và phát huy giá trị



của văn minh Văn Lang



–Âu Lạc



Văn
* Nhận biết
-Biết cách sưu tầm và sử dụng tư liệu lịch sử để tìm hiểu về cơ sở hình thành, thành tựu




minh
03
Chăm
(câu
Pa
3,4,5)




của văn minh Chăm Pa




- Trình bày được cơ sở



hình	thành	văn	minh



Văn Chăm pa. và những



thành tựu tiêu biểu của



nền văn minh Chăm Pa



về sự hình thành nhà



nước, kinh tế, đời sống



vật chất, đời sống tinh thần,
-* Thông hiểu
Nhận xét được bộ máy
01
(câu 19)


Nhà Nước Chăm Pa



- Lý giải và nhân xét



được hoạt động kinh tế



và	đời sống vật chất,



tinh	thần	của	cư	dân



Chăm Pa



* Vận dụng
Lập được bảng tóm tắt

1*

về những nét chính của



Văn minh Chăm Pa



-Vẽ được sơ đồ về bộ



máy Nhà Nước Chăm



Pa



-So sánh được Tổ chức



Nhà Nước và hoạt động



kinh tế, đời sống vật



chất, tinh thần của văn



minh Chăm Pa với văn



minh Văn Lang- Âu Lạc



* Vận dụng cao
- Đánh giá được giá trị



1**
trường tồn của văn minh



Chăm	Pa,	từ	đó	nêu



được ý kiến của bản



thân trong việc giữ gìn



và phát huy giá trị của



văn minh Chăm Pa.





VĂn minh
* Nhận biết
-Biết cách sưu tầm và

02



2
Phù
sử dụng tư liệu lịch sử
(Câu

Nam
để tìm hiểu về cơ sở
hình thành, thành tựu
6,7)


của văn minh Phù Nam





- Trình bày được cơ sở




hình	thành	văn	minh



Văn Chăm pa. và những



thành tựu tiêu biểu của



nền văn minh Chăm Pa



về sự hình thành nhà



nước, kinh tế, đời sống



vật chất, đời sống tinh



thần,



-* Thông hiểu
-Nhận xét được sự hình thành	Nhà	Nước	Phù
Nam
02
(Câu 20,21)


- Lý giải và nhân xét



được hoạt động kinh tế



và	đời sống vật chất,



tinh thần của cư dân Phù



Nam



* Vận dụng



-Lập được bảng tóm tắt
về những nét chính của

1*

Văn	minh	Chăm	Pa,



Bảng tóm tắt về các nền



văn minh cổ trên đất



nước Việt Nam.



-Vẽ được sơ đồ về bộ



máy Nhà Nước Chăm



Pa



-So sánh điểm giống và



khác nhau giữa các nền



văn minh cổ trên đất



nước Việt Nam
* Vận dụng cao



1**
- Đánh giá được giá trị



trường tồn của văn minh



Phù Nam, từ đó nêu



được ý kiến của bản



thân trong việc giữ gìn



và phát huy giá trị của



văn minh Phù Nam



_Liên hệ được thực tiễn



để	chứng	minh	được



sức sống trường tồn của



các nền văn minh cổ của







Việt Nam.





Văn
Khái
Nhận biết:





minh
niệm
- Nêu được khái niệm
01

3
Đại
và cơ
văn minh Đại Việt
(Câu


Việt
sở
– Nêu được những cơ sở
8)



hình
hình thành văn minh




thành
Đại Việt





Thông hiểu:

01



- Phân tích được ý nghĩa

(Câu



của các cơ sở hình thành

22)



của văn minh Đại Việt





Vận dụng:





Nhận xét, đánh giá được





những cơ sở hình thành





văn minh Đại Việt




Tiến
* Nhận biết
-Biết cách sưu tầm và sử dụng tư liệu lịch sử để tìm hiểu tiến trình phát triển của Văn minh Đại Việt
- Trình bày được nhũng nét chính trong tiến trình phát triển của Văn minh Đại Việt
* Thông hiểu
Hiểu được các giai đoạn phát triển của văn minh Đại Việt
Lý giải được đặc điểm của mỗi giai đoạn và nguyên nhân của những đặc điểm đó
Vận dụng
-Vẽ được sơ đồ, lập được bảng tóm tắt về các giai đoạn phát triển của văn minh Đại Việt
-So sánh được đặc điểm của mỗi giai đoạn trong tiến trình phát triển
Vận dụng cao
- Đánh giá được tiến





trình
01



phát
(Câu


4
triển
9)






1*






1**




trình phát triển của Văn




minh Đại Việt của văn
minh Đại Việt

Những
Nhận biết:
– Nêu được thành tựu tiêu biểu của văn minh Đại Việt trên các lĩnh vực : chính trị, kinh tế, chữ viết, văn học, giáo dục, khoa cử, tín ngưỡng, tư tưởng, tôn giáo, nghệ thuật
Thông hiểu:
- Nhận xét được nét độc đáo, ý nghĩa của các thành tựu của văn minh Đại Việt
-Lý giải được nguyên nhân dẫn đến các thành tựu của văn minh Đại Việt
Vận dụng:
– Lập được bảng thống kê những thành tựu tiêu biểu của văn minh Đại Việt
Đánh giá được các thành tựu của văn minh Đại Việt
-So sánh được các thành tựu của văn minh Đại Việt với các nền văn minh cổ ỏ Việt Nam
*Vận dụng cao
Chứng minh được văn minh Đại Việt là sự kế thừa phát triển các nền văn minh cổ trên đất nước Việt Nam và tiếp thu có chọn lọc những ảnh hưởng từ bên ngoài
Liên hệ được với thực




thành
07



tựu
(Câu



tiêu
10,11



biểu
,12,13



của
,14,15,



văn
16)



minh




Đại




Việt

04




(Câu




23,25,




26,26)






1*






1**




tiễn để thấy được một số thành tựu của văn minh Đại Việt đang tồn
tại đếnn ngày nay






Ý
*Nhận biết:




nghĩa
Nêu được ưu điểm, hạn



của
chế và ý nghĩa của văn



văn
minh Đại Việt
02


minh
*Thông hiểu:
(Câu


Đại
- Lý giải được ưu điểm,
27,28)


Việt
hạn chế và ý nghĩa của



trong
văn	minh	Đại	Việt



Lịch
thông qua những ví dụ



sử
Việt
cụ thể
*Vận dụng:


1*

Nam
- Phân tích, Nhận xét




được ưu điểm, hạn chế




và ý nghĩa của văn minh




Đại	Việt	thông	qua




những ví dụ cụ thể
*Vận dụng cao



1**

- Liên hệ được thực tiễn




để thấy được sức sống




trường tồn của văn minh




Đại Việt




- Trình bày được quan




điểm cuả bản thân trong




việc đánh giá về văn




minh Đại Việt




-Đưa ra được các giải




pháp để bảo tồn và phát




huy giá trị của những




thành tựu văn minh Đại




Việt trong thời đại ngày




nay.




-Liên hệ được với bản




thân trong việc giữ gìn




và phát huy giá trị của




văn minh Đại Việt



Tổng

16
12
01
01

File đính kèm:

  • docxskkn_su_dung_ky_thuat_5w1h_trong_day_hoc_chu_de_6_mot_so_nen.docx
  • pdfSKKN Sử dụng kỹ thuật 5W1H trong dạy học Chủ đề 6 “Một số nền văn minh trên đất nước Việt Nam (trước.pdf